GENGO 3 _ Chữ Katakana

言語ノート③

Chữ Katakana

Gairaigo Từ ngoại lai là những từ tiếng Nhật có nguồn gốc từ tiếng nước ngoài như tiếng Anh hay tiếng Bồ Đào Nha và được viết bởi chữ cứng – Katakana. Trong các từ Katakana cũng có rất nhiều loại từ khác nhau. Có cả những từ katakna chuyển cách phát âm từ tiếng nước ngoài sang, cũng có từ katakana có ý nghĩa khác với nghĩa gốc của từ, và cũng có cả những từ katakana rút gọn. Mặt khác, cũng có những từ tiếng Anh do người Nhật tạo ra và viết bởi chữ Katakana (những từ vựng tiếng Anh được tạo ra ở Nhật). Theo các bạn, những từ Katakana bên dưới có ý nghĩa gì nhỉ? Chúng ta cùng trao đổi với nhau nhé!

  1. Từ Katakana rút gọn
  2. コラボ  từ gốc コラボレーション (collaboration) s cng tác, hp tác
  3. ドンマイ  từ gốc  Don’t mind    đừng để ý, đừng bận tâm
  4. セクハラ từ gốc セクシャルハラスメント(sexual harassment)s quy ri tình dc
  5. セレブ  từ gốc セレブリティ(celebrity) người nổi tiếng, được chú ý
  6. リストラ  từ gốc リストラクチャリング   (Restructuring) tái cấu trúc, tái cơ cấu
  7. ハンスト từ gốc  ハンガー・ストライキ(Hunger strike)đình công tuyt thc
  8. Từ Katakana có ý nghĩa khác với từ tiếng Anh gốc
  9. Từ tiếng Anh được tạo ra ở Nhật

Có nhiều từ dùng trong máy tính được viết bằng Katakana.

Và chúng ta cùng chuyển các từ bên dưới sang Katakana nhé!

  1. Mouse     マウス
  2. Monitor  モニター
  3. Keyboard  キーボート
  4. Download  ダウンロード
  5. Software   ソフトウェア
  6. Internet   インターネット

Chữ Katakana không chỉ dùng để viết lại các từ ngoại lai, mà còn được sử dụng để viết tên động vật, tên loài hoa; cách đọc Onyomi của chữ Hán, các từ láy, tên người…